Coaxial Cable 1-1/2”

Liên hệ

Cáp đồng trục 1/2″ Suy hao thấp là loại cáp chất lượng cao, chuyên nghiệp được thiết kế để mang lại hiệu suất vượt trội trong các ứng dụng viễn thông và phát thanh truyền hình. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các cài đặt yêu cầu mất tín hiệu thấp và tính toàn vẹn tín hiệu tối đa.

Category:

Description

Đặc điểm chính

Chi tiết sản phẩm củaCáp đồng trục 1-1/2”

Cáp Đồng Trục 1-1/2″ là cáp hiệu suất cao được thiết kế để sử dụng trong các hệ thống truyền thông không dây, chẳng hạn như mạng di động, ăng-ten phát sóng và truyền thông vệ tinh. Cáp này có dây dẫn trung tâm bằng đồng nguyên khối và chất điện môi xốp cho tổn hao thấp và hiệu suất cao. Dây dẫn bên ngoài chắc chắn của nó được làm bằng đồng gợn sóng và có lớp vỏ bằng polyetylen bền bỉ chống tia cực tím để chịu được môi trường khắc nghiệt.

 Đặc trưng:

  1. Tổn thất thấp và hiệu quả cao.
  2. Dây dẫn trung tâm bằng đồng nguyên khối để truyền tín hiệu đáng tin cậy.
  3. Chất điện môi bọt để cải thiện cường độ tín hiệu và độ ổn định.
  4. Dây dẫn bên ngoài bằng đồng dạng sóng có lớp bọc ngoài bằng polyetylen chống tia cực tím để đảm bảo độ bền.
  5. Có nhiều độ dài khác nhau để dễ dàng cài đặt và tùy chỉnh.

 Thuận lợi:

  1. Hiệu suất vượt trội cho hệ thống truyền thông không dây.
  2. Kết cấu chắc chắn và bền bỉ để sử dụng lâu dài.
  3. Suy hao thấp và hiệu quả cao giúp cải thiện cường độ tín hiệu và độ tin cậy.
  4. Dây dẫn bên ngoài bằng đồng dạng sóng và áo khoác chống tia cực tím giúp bảo vệ tối đa trong môi trường khắc nghiệt.
  5. Có sẵn với độ dài cắt sẵn để dễ dàng cài đặt và tùy chỉnh.

Nhìn chung, 1-1/2″ Cáp đồng trục là sản phẩm nổi bật kết hợp hiệu suất vượt trội với độ bền vượt trội. Cho dù bạn đang tìm kiếm khả năng truyền tín hiệu đáng tin cậy trong các ứng dụng viễn thông, phát thanh truyền hình hay công nghiệp thì cáp này là sự lựa chọn lý tưởng. Vì vậy, nó là một lựa chọn hoàn hảo cho những khách hàng đang tìm kiếm một loại cáp đồng trục hiệu suất cao và đáng tin cậy.

 

 Thông số kỹ thuật cơ:

Dây dẫn bên trong Dây nhôm mạ đồng Ø 4.5mm
Điện môi Polyetylen xốp (PE) Ø 12,2mm
Dây dẫn bên ngoài Ống đồng dạng sóng hình khuyên Ø 13,5mm
Áo khoác PE hoặc FRNC, chống tia cực tím, không chứa halogen Ø 15,9 mm
Chống tia cực tím GB/T 2423,24- 1995; EN 50289-4-17, Phương pháp A
Sức căng 1150 N
Tối thiểu. Bán kính uốn (Đơn) 80 mm
Tối thiểu. Bán kính uốn (Lặp lại) 125mm
Số lần uốn, tối thiểu (Điển hình) 15 (50)
Khoảnh khắc uốn 5 Nm
Sức mạnh nghiền tấm phẳng 20 N/mm
Trở kháng 50±1 ôm

 

Thông số kỹ thuật Điện:

Vận tốc tương đối của sự lan truyền 88%
điện dung 76 pF/m
Điện cảm 0.190 pH/m
Tần số hoạt động tối đa 8,8 GHz
Tần số cắt 10,0 GHz
Xếp hạng công suất đỉnh 40 kW
Vật liệu chống điện ≥ 10 GQ x km
Điện áp đánh thủng DC 6000V
Áo khoác kiểm tra tia lửa điện áp 8000 Vrms
Điện trở DC dây dẫn bên trong ≤ 1,62Q/km
Điện trở DC của dây dẫn bên ngoài 3,3Q/km

 

 Điều kiện tiêu chuẩn:

để suy giảm VSWR 1.0
Nhiệt độ cáp 20oC(68℉)
Đối với công suất trung bình VSWR 1.0
Nhiệt độ môi trường xung quanh 40oC(104)
Nhiệt độ dây dẫn bên trong 40oC(104)

 

Thông số :

Tần số [MHz] Độ suy giảm, điển hình [dB/100m] Công suất trung bình [KW]
100 2.16 3,95
200 3.09 2,77
300 3,83 1,98
400 4,47 1,82
450 4,72 1,80
800 6,36 1,35
900 6,77 1,26
1000 7,22 1.19
1800 9,92 0,87
2000 10,52 0,82
2200 11.12 0,78
2500 11:96 0,74
2700 12:48 0,68
3000 13.21 0,67
3500 14h65 0,54
3600 14,88 0,53
4000 15,81 0,49
4500 16:95 0,47
5000 18.06 0,43
6000 19.82 0,41