DrayTek VigorSwitch G2100

Liên hệ

Thiết bị chuyển mạch với Switch 10 cổng Layer 2+ Managed Gigabit chuyên dụng cho doanh nghiệp, văn phòng, phòng game, …

  • 8 x cổng Gigabit Ethernet RJ45.
  • 2 x cổng Gigabit SFP Slot.
  • Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, MAC based VLAN, Protocol-based VLAN, VoIP VLAN, Q-in-Q.
  • Tích hợp các tính năng Layer 3 như định tuyến giữa các VLAN, DHCP server.
  • Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền.
  • Tính năng Spanning Tree, Loop detection giúp tăng cường độ ổn định hệ thống.
  • IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video.
  • DHCP snooping chống giả mạo DHCP server.
  • ACL, Port security, IP Source Guard, ARP Inspection, DoS, Jumbo Frame.
  • Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh.

Description

DrayTek VigorSwitch G2100 là dòng switch nhỏ gọn mà mạnh mẽ.

Thiết bị chuyển mạch DrayTek VigorSwitch G2100 là sự kết hợp của 2 yếu tố “nhỏ gọn tiết kiệm” và “tính năng mạnh mẽ”, phù hợp làm switch trung tâm cho các doanh nghiệp nhỏ, giải pháp nhà thông minh, … Những trường hợp yêu cầu tính năng mạnh mẽ nhưng lại không cần nhiều cổng mạng.

Thiết bị VigorSwitch G2100 giải quyết bài toán về chi phí đầu tư thiết bị, cụ thể: Trước đây, khi bạn cần tính năng mạnh mẽ cao cấp trên dòng VigorSwitch G2280, nhưng lại không cần đến 24 Port. Vậy nếu bạn đầu tư VigorSwitch G2280 thì sẽ không hiệu quả về chi phí (tốn tiền nhưng không dùng hết các cổng), gây lãng phí; nhưng nếu không dùng thì sẽ không đảm bảo yêu cầu tính năng, hiệu năng, độ an toàn mạng, … Bạn không thể vừa đảm bảo tính năng vừa tiết kiệm chi phí. Thì giờ đây với VigorSwitch G2100, bạn đã có thể giải quyết nhu cầu đó dễ dàng.

Quản lý mạng LAN

DrayTek VigorSwitch G2100 được tích hợp những tính năng bảo mật như VLAN, Port Isolation, Storm Control, DoS Defense. Khi khách truy cập Internet, những tính năng này giúp ngăn chặn truy cập của khách vào các nguồn tài nguyên và bảo vệ mạng khỏi các truy cập nguy hiểm.

Định tuyến trực tiếp trên switch

DrayTek VigorSwitch G2100 tích hợp các tính năng Layer 3, gồm có:

  • VLAN Routing: Cho phép switch trực chuyển tiếp dữ liệu giữa các VLAN ở tốc độ cổng vật lý mà không bị giới hạn bởi thiết bị Router.
  • DHCP Server: Cấp IP động cho các thiết bị kết nối vào VLAN tương ứng.
  • Static Route: Cho phép tạo đường đi đến các lớp mạng khác (đi Internet, đi qua lớp mạng VLAN khác không có trên switch, …).

ONVIF

DrayTek VigorSwitch G2100 cho phép tự động nhận diện và quản lý các camera có hỗ trợ công nghệ ONVIF, giúp bạn dễ dàng cấu hình và bảo trì hệ thống camera IP của mình.

Thiết bị còn cho phép xem camera và tự động gửi cảnh báo khi camera bị sự cố.

Tự động phát hiện và ngăn chặn các sự cố về xung đột địa chỉ IP

DrayTek VigorSwitch G2100 giúp bảo vệ hệ thống mạng khỏi những sự cố liên quan đến địa chỉ IP như: Thiết bị đặt trùng IP, có DHCP giả mạo trong hệ thống. Đây là những lỗi rất dễ gặp và sẽ dẫn đến mất mạng Internet, nhưng rất khó kiểm tra theo cách thông thường.

Thiết bị sẽ tự động phát hiện và ngăn chặn, khóa các port bị lỗi để tránh ảnh hưởng đến các thiết bị khác.

Cải thiện hiệu suất với QoS

Khi lưu lượng truy cập lớn trên mạng LAN, tính năng QoS trên VigorSwitch G2100 giúp cải thiện đáng kể hiệu suất mạng bằng cách ưu tiên các truy cập quan trọng lên trước. VigorSwitch G2100 cho phép phân loại lưu lượng truy cập theo chuẩn 802.1p CoS, DSCP, IP Precedence phù hợp cho việc triển khai hệ thống IP camera, IP phone đòi hỏi chất lượng cuộc gọi và hình ảnh truyền tải ổn định.

Quản lý tập trung

Bạn có thể quản lý tập trung DrayTek VigorSwitch G2100 bằng nhiều cách: Thông qua Switch Management tích hợp trên Router DrayTek, phần mềm VigorConnect, phần mềm VigorACS. Cho phép các bạn có thể giám sát trạng thái, cấu hình từ xa, sao lưu và phục hồi cấu hình, … mà không cần phải truy cập vào từng thiết bị switch để cấu hình.

Quản lý qua SWM trên Router DrayTek Vigor

Quản lý tập trung qua phần mềm VigorACS

Thông số kỹ thuật

PHẦN CỨNG
Port 8x 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ-45
2x 1000Mbps SFP slot

1x RJ-45

Nguồn AC 100-240V @ 0.7A
PHẦN MỀM
Management
Web Interface HTTP, HTTPS
Command Line Interface Telnet, SSH v2
OpenVPN Client Certificate-based authentication
User Authentication Local Database, RADIUS, TACACS+
SNMP v1, v2c, v3
Private MIB v
RMON Group 1, 2, 3, 9
LLDP LLDP-MED, Media Endpoint Discovery Extension
Mail Alert Port Status, Port Speed, System Restart, IP Conflict, Harware Monitor, Device Check, ONVIF Throughput Threshold
Syslog v
2-Level Admin Privilege v
Multiple Admin Accounts v
Managed by VigorRouter SWM v
Managed by VigorConnect v
Managed by VigorACS 2 v
Config File Export/Import v
SNTP (Simple Network Time Protocol) v
Diagnostics Tools Port Mirroring, Ping, Cable Test
THÔNG SỐ KHÁC
Tính năng
VLAN
Max.Number of VLAN 256
VLAN Type 802.1q Tag-based
MAC-based
Protocol-Based
Management VLAN
Voice VLAN
Surveillance VLAN
802.1x Guest VLAN v
Port Isolation v
GVRP v
Q-in-Q Basic
ONVIF Surveillance
Discovery v
Surveillance Topology v
Real-Time Video Streaming v
ONVIF Device Maintenance Device Info, Reset Factory Default, Time Settings, Reboot
QoS
Number of QoS Queues 8
Queue Scheduling SPQ, WRR
CoS (Class of Service) 802.1p CoS, DSCP, CoS-DSCP, IP Precedence
Rate Limit & Shaping v
Security
Access Control List MAC, IPv4, IPv6
Storm Control Broadcast, Unknown Multicast, Unknown Unicast
DoS Defense v
802.1x Port Access Control v
IP Source Guard v
IP Conflict Detection v
IP Conflict Prevention v
Loop Protection v
Dynamic ARP Inspection v
DHCP Snooping with Option 82 v
Link Aggregation
Max. Number of Group 4
Max. Number of Member in Each Group 8
Type Static, LACP
Traffic Load Balancing MAC Address, IP/MAC Address
Multicast
IGMP Snooping v2, v3 (BISS)
IGMP Querier v
MLD Snooping v1, v2 (Basic)
Max. Number of Multicast Group 256
Group Throttling v
Group Filtering v
MVR (Multicast VLAN Registration) v
Layer 3 Features
Static Route v
VLAN Route v
DHCP Server  (Since firmware v2.6.8)
AAA
Authentication Server RADIUS, TACACS+
Port Authorization v
Management Account v
RADIUS Attribute Assignment User Privilege, VLAN
Accounting v
Multiple Server v
Thông số kỹ thuật
Buffer Size 4.1 Mbit
Switching Capacity 20 Gbps
Forwarding Rate 14.88 Mpps (64 bytes)
MAC Address Table 8k
Jumbo Frame Up to 9 KB