Máy hàn cáp quang Fujikura FSM-70S
Liên hệ
Máy hàn cáp quang Fujikura 70S là 1 trong những chiếc máy hàn quang bán chạy nhất của Fujikura – Nhật Bản. Fujikura là 1 trong những hãng sản xuất máy hàn quang lớn nhất hiện nay chiếm hơn 50% thị phần. Đặc điểm nổi trội của máy hàn Fujikura là công nghệ, thật vậy Fsm-70s được trang bị những công nghệ hàng đầu, dẫn đầu ngành hiện nay mà chưa hãng nào làm được như tự động đóng nắp chắn gió, tự động mở kẹp sợi và nắp chắn gió sau khi gia hàn xong…Tuy nhiên, khi được tích hợp nhiều công nghệ như vậy, giá thành của máy cũng không hề rẻ chút nào.
- Description
Description
Khả năng chống chịu của Máy hàn cáp quang Fujikura 70S được cả thiện đáng kể so với 60s, bằng cách giảm thiểu các thành phần gương kính trong hệ thống quang học của fujikura 70s giúp hạn chế việc xảy ra lỗi. Dung lượng pin của máy 70s vào khoảng 200 lần hàn và gia nhiệt.
Fujikura 70S được trang bị hệ thống căn chỉnh lõi sợi (PAS) giúp cho việc hàn nối có độ chính xác cao cao nhất. Công nghệ căn chỉnh này chỉ có mặt trên các dòng sản phẩm máy hàn cao cấp nhất của các hãng như Sumitomo Z2C, Comway C10, Fitel S179….
Ngoài ra, Fujukura 70s được trang bị 2 camera có độ phân giải cao, nhìn rõ lõi sợi, giúp việc căn chỉnh chính xác nhất. Độ phóng đại của camera khi soi đồng thời cả 2 trục X & Y là 200 lần, riêng từng trục là 320 lần.
Máy hàn cáp quang Fujikura 70S có bàn làm việc được tích hợp sẵn trong thùng máy, điều này giúp người sử dụng dễ dàng bắt đầu việc hàn nối ngay sau khi mở nắp thùng mà không cần bỏ thiết bị ra. Có thể, treo bàn làm việc lên cổ và thực hiện việc hàn nối trên cao hoặc trên cột. Tuy nhiên, việc tích hợp thêm bàn làm việc khiến cho kích thước và khối lượng của thùng máy hàn Fujikura 70s tăng lên đáng kể, rất khó khăn trong việc di chuyển.
CT-08 là dao cắt sợi quang tiêu chuẩn được trang bị cho Fujikura 70s. Đây là dao cắt sợi quang có chất lượng góc cắt đứng đầu thị trường hiện nay, cùng với đó là trọng lượng nhẹ do được làm bằng nhựa cũng như thao tác cắt nhanh chỉ với 2 bước.
Thông số kỹ thuật của máy hàn cáp quang Fujikura 70s.
Kích thước | 146W x 159D x 150H mm, 2.7 Kg (Cả pin) |
Công nghệ hàn quang | Căn chỉnh PAS chính xác cao |
Loại sợi sử dụng | G.652, G.651, G.653, G657, G655 |
Chế độ hàn | Sợi đơn |
Đường kính sợi | Đường kính lớp phủ: 80~150 µmĐường kính lớp vỏ: 100 ~1000 µm |
Chiều dài cắt | Đường kính phủ 250 µm: 8~16 mmĐường kính lớn hơn 250 µm: 16 mm |
Chương trình hàn | 100 |
Chương trình gia nhiêt | 30 |
Thời gian hàn | 7s |
Thời gian gia nhiệt | 14 s |
Lưu trữ hình ảnh mối hàn | 30 |
Lưu trữ kết quả hàn | 2000 |
Suy hao mối hàn | 0.02dB (SM), 0.01dB (MM), 0.04dB (DS) and 0.04dB (NZDS), BI: 0.02dB |
Suy hao phản xạ | >> 60dB |
Lực kéo căng | 1.96 ~ 2.25 N |
Hiển thị | Màn hình 4.73 inch |
Phóng đại Camera | 320 lần khi hiển thị riêng lẻ trục X hoặc Y200 lần khi hiển thị cả 2 trục |
Kết nối | USB 2.0 |
Tuổi thọ điện cực | 3000 lần |
Nguồn điện | AC100/240V, 50/60Hz |
Dung lượng Pin | 4000mAh, hàn được hơn 200 mối hàn + gia nhiệt |